Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
204 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Atlas thế giới dành cho trẻ em = The usborne children's world atlas / Dịch : Việt Hoàng, Việt Chung .- H. : Nxb.Thế giới , 2012 .- 144 tr : ảnh, bản đồ ; 28 cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu về trái đất, các châu lục, cách sử dụng bản đồ và giới thiệu vị trí địa lí, khí hậu, văn hoá, tộc người kèm theo bản đồ minh hoạ một số nước trên thế giới
   ISBN: 9786047713639 / 150000 đ

  1. Atlas.  2. Địa lí.  3. {Thế giới}
   912 A110L100STG 2012
    ĐKCB: TN.0968 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập địa lí 8 / Hồ Văn Mạnh .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2014 .- 135tr. : minh hoạ ; 24cm
   ISBN: 9786049391330 / 26000đ

  1. Bài tập.  2. Câu hỏi.  3. Lớp 8.  4. Địa lí.
   910.76 H550455DT 2014
    ĐKCB: TK.3222 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3248 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Atlat địa lí Việt Nam : Dùng trong nhà trường phổ thông / Ngô Đạt Tam, Nguyễn Quý Thao (ch.b.), Vũ Tuấn Cảnh... .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2011 .- 31tr. : minh hoạ ; 33cm
   Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
   ISBN: 9786040252197 / 25000đ

  1. Địa lí.  2. Atlat.  3. Trường phổ thông.  4. {Việt Nam}
   912.597 A110L100TĐL 2011
    ĐKCB: TK.2991 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2992 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2993 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2994 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2995 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2996 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2997 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2998 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2999 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3000 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. PHẠM VĂN ĐÔNG
     Bồi dưỡng học sinh giỏi địa lí 8 : Biên soạn theo nội dung và chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Phạm Văn Đông .- In lần thứ 3 .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2017 .- 286tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
   ISBN: 9786045839324 / 92000đ

  1. Lớp 8.  2. Địa lí.
   910 B452DH 2017
    ĐKCB: TK.1076 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.1077 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.1078 (Sẵn sàng)  
5. Lịch sử và Địa lí 8 : Sách giáo viên / Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (tổng ch.b.)... .- H. : Giáo dục , 2023 .- 295tr. ; 27 cm .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  Tóm tắt: Cập nhật một số phương pháp và hình thức tổ chức dạy học, cách thức đánh giá kết quả học tập của học sinh.
   ISBN: 9786040349934 / 53.000đ

  1. Lịch sử.  2. Địa lí.  3. Lớp 8.
   I. Nghiêm Đình Vỳ.   II. Trịnh Đình Tùng.   III. Vũ Minh Giang.   IV. Nguyễn Ngọc Cơ.
   910.712 8NDV.LS 2023
    ĐKCB: GV.0793 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0794 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0795 (Sẵn sàng)  
6. Lịch sử và Địa lí 8 : Sách giáo khoa / Hà Bích Liên (Chủ biên phần lịch sử), Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí)... Lê Phụng Hoàng .- Bản in thử .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2023 .- 172tr. : minh họa màu ; 27cm .- (Chân trời sáng tạo)
   ISBN: 9786040351715 / 25000

  1. Lịch sử.  2. Địa lí.  3. Lớp 8.  4. Sách giáo khoa.  5. [Chân trời sáng tạo]  6. |Chân trời sáng tạo|
   I. Hà Bích Liên.   II. Nguyễn Kim Hồng.   III. Lê Phụng Hoàng.   IV. Phan Văn Phú.
   300.71 8HBL.LS 2023
    ĐKCB: GK.1016 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1017 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1018 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1019 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1020 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1021 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1022 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1023 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1024 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1025 (Sẵn sàng)  
7. ĐOÀN XUÂN TÚ
     Đề kiểm tra, đánh giá Địa lí 6 : Kiểm tra, đánh giá thường xuyên, giữa kì, cuối kì / Đoàn Xuân Tú .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2021 .- 145tr. : Bảng, biểu đồ ; 24cm
   Sách dùng cho học sinh dùng SGK Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức với cuộc sống.
  Tóm tắt: Sách được viết dựa vào chương trình sách giáo khoa trung học cơ sở - Địa lí 6 (SGK "Chân trời sáng tạo" và "Kết nối tri thức với cuộc sống") Sách được viết theo cấu trúc. Phần I. Một số đề kiểm tra, đánh giá học kỳ 1 A. Một số để kiểm tra, đánh giá thường xuyên và hướng dẫn B. Một số đề kiểm tra, đánh giá giữa kỳ và hướng dẫn trả lời C. Một số để kiểm tra, đánh giá cuối kỳ và hướng dẫn trả lời trả lời Phần II. Một số đề kiểm tra, đánh giá học kỳ II A. Một số đề kiểm tra, đánh giá thường xuyên và hướng dẫn trả lời B. Một số để kiểm tra đánh giá giữa kỳ và hướng dẫn trả lời C. Một số để kiểm tra, đánh giá cuối kỳ và hướng dẫn trả lời
   ISBN: 9786043427103 / 55000đ

  1. Địa lí.  2. Đề kiểm tra.  3. Lớp 6.  4. Trung học cơ sở.  5. [Sách tham khảo]
   I. Đoàn Xuân Tú.
   910.7 6DXT.DK 2021
    ĐKCB: TK.4423 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.4424 (Sẵn sàng)  
8. HỒ VĂN MẠNH
     Bộ đề trắc nghiệm và tự luận địa lí 7 / Hồ Văn Mạnh .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2008 .- 168tr. : bảng, biểu đồ ; 24cm
/ 18000đ

  1. Lớp 7.  2. Tự luận.  3. Đề thi.  4. Câu hỏi trắc nghiệm.  5. Địa lí.
   330.91 7HVM.BD 2008
    ĐKCB: TK.3983 (Sẵn sàng)  
9. ĐẶNG VĂN ĐỨC
     Vở bài tập địa lí 8 / Đặng Văn Đức, Phạm Thị Sen, Nguyễn Đức Vũ .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Giáo dục , 2008 .- 87tr. : minh hoạ ; 24cm
/ 10800đ

  1. Vở bài tập.  2. Lớp 8.  3. Địa lí.
   910.76 V450BT 2008
    ĐKCB: TKQ.0033 (Sẵn sàng)  
10. ĐOÀN XUÂN TÚ
     Đề kiểm tra đánh giá địa lí 6 : Kiểm tra, đánh giá thường xuyên, giữa kì, cuối kì / Đoàn Xuân Tú .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2021 .- 145tr. : bảng, biểu đồ ; 24cm .- (Chân trời sáng tạo và kết nối tri thức với cuộc sống)
/ 55000đ

  1. Địa lí.  2. Đề kiểm tra.  3. Lớp 6.  4. [Sách đọc thêm]
   910.76 Đ250KT 2021
    ĐKCB: TK.3844 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3845 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3846 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3847 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3848 (Sẵn sàng)  
11. ĐOÀN XUÂN TÚ
     Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập địa lí lớp 6 : Bám sát theo chương trình giáo dục phổ thông mới; chân trời sáng tạo / Đoàn Xuân Tú .- H. : Hải Phòng , 2021 .- 104tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
/ 35000đ

  1. Địa lí.  2. Lớp 6.  3. Bài tập.  4. [Sách đọc thêm]
   910.76 H550455DT 2021
    ĐKCB: TK.3839 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3840 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3841 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3842 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3843 (Sẵn sàng)  
12. ĐOÀN XUÂN TÚ
     Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập địa lí lớp 6 : Bám sát theo chương trình giáo dục phổ thông mới; kết nối trí thức với cuộc sống / Đoàn Xuân Tú .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2021 .- 104tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
   ISBN: 9786043421323 / 39000đ

  1. Địa lí.  2. Lớp 6.  3. Bài tập.  4. [Sách đọc thêm]
   910.76 H550455DT 2021
    ĐKCB: TK.3834 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3835 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3836 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3837 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3838 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.4108 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.4117 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN ĐỨC VŨ
     Tư liệu dạy học địa lí 6 : Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2021 .- 159tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các đặc điểm địa lí về thiên nhiên, xã hội và con người ở châu Á và Việt Nam.
/ 55.000đ

  1. Sách tham khảo.  2. Sách đọc thêm.  3. Lớp 6.  4. Địa lí.
   910.76 T550LD 2021
    ĐKCB: TK.3829 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3830 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3831 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3832 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3833 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN ĐỨC VŨ
     Trắc nghiệm địa lí 6 : Theo chương trình giáo dục phổ thông mới, định hướng phát triển năng lực / Nguyễn Đức Vũ .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2021 .- 50tr. : bảng, hình vẽ ; 24cm
   ISBN: 9786043243277 / 20.000đ

  1. Lớp 6.  2. Địa lí.  3. Trắc nghiệm.
   910.7 TR113NĐ 2021
    ĐKCB: TK.3824 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3825 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3826 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3828 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3827 (Sẵn sàng)  
15. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn địa lí trung học cơ sở / Phạm Thị Sen (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Nguyễn Trọng Đức... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2010 .- 67tr. ; 21x29cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn địa lí trung học cơ sở
/ 12000đ

  1. Địa lí.  2. Trung học cơ sở.
   910.71 H550455DT 2010
    ĐKCB: GV.0502 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0503 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0504 (Sẵn sàng)  
16. ĐỖ ANH DŨNG
     Đổi mới phương pháp dạy học và những bài dạy minh hoạ địa lí 8 / Đỗ Anh Dũng, Nguyễn Trọng Đức .- H. : Đại học Sư phạm , 2012 .- 168tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Lí luận chung về đổi mới phương pháp dạy học môn địa lí lớp 8. Giới thiệu một số phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực vận dụng vào môn địa lí và các bài dạy minh hoạ
/ 37000đ

  1. Lớp 8.  2. Địa lí.  3. Phương pháp giảng dạy.  4. [Sách giáo viên]
   910.71 Đ452MP 2012
    ĐKCB: GV.0494 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0495 (Sẵn sàng)  
17. ĐỖ ANH DŨNG
     Đổi mới phương pháp dạy học và những bài dạy minh hoạ địa lí 8 / Đỗ Anh Dũng, Nguyễn Trọng Đức .- H. : Đại học Sư phạm , 2012 .- 168tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Lí luận chung về đổi mới phương pháp dạy học môn địa lí lớp 8. Giới thiệu một số phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực vận dụng vào môn địa lí và các bài dạy minh hoạ
/ 37000đ

  1. Lớp 8.  2. Địa lí.  3. Phương pháp giảng dạy.  4. [Sách giáo viên]
   910.71 Đ452MP 2012
    ĐKCB: GV.0461 (Sẵn sàng)  
18. ĐỖ ANH DŨNG
     Đổi mới phương pháp dạy học và những bài dạy minh hoạ địa lí 9 / Đỗ Anh Dũng, Đặng Thị Chính Thao, Nguyễn Thị Thanh Loan .- H. : Đại học Sư phạm , 2012 .- 183tr. : minh hoạ ; 24cm
  Tóm tắt: Lí luận chung về đổi mới phương pháp dạy học môn địa lí lớp 9. Giới thiệu một số phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực vận dụng vào môn địa lí và các bài dạy minh hoạ
/ 37000đ

  1. Địa lí.  2. Địa kinh tế.  3. Lớp 9.  4. Phương pháp giảng dạy.  5. {Việt Nam}  6. [Sách giáo viên]
   330.9597 Đ452MP 2012
    ĐKCB: GV.0453 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0454 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0455 (Sẵn sàng)  
19. Địa lí 8 : Sách giáo viên / Nguyễn Dược (tổng ch.b.); Nguyễn Phi Hạnh (ch.b.); Đặng Văn Đức... .- H. : Giáo dục , 2004 .- 176tr. : bảng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
   Thư mục: tr. 173
/ 6800đ

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Lớp 8.  3. Địa lí.
   910.712 Đ301L8 2004
    ĐKCB: GV.0421 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0426 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN DƯỢC
     Địa lí 9 : Sách giáo viên / Nguyễn Dược tổng chủ biên; Đỗ Thị Minh Đức chủ biên, Vũ Như Vân,... .- H. : Giáo dục , 2005 .- 152tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
  Tóm tắt: Nêu vị trí, vai trò của chương trình địa lí 9, mục đích, nội dung chương trình và sách giáo khoa. Hướng dẫn dạy những vấn đề cụ thể như địa lí dân cư, địa lí kinh tế, sự phân hóa lãnh thổ, địa lí địa phương
/ 6000đ

  1. Lớp 9.  2. Sách giáo viên.  3. Địa lí.
   330.9597 Đ301L9 2005
    ĐKCB: GV.0367 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»