Tìm thấy:
|
1.
Bách khoa tri thức cho trẻ em
: Câu hỏi và trả lời
/ Robin Kerrod, Barbara Taylor, Wendy Madgwick... ; Dịch: Tấn Chi, Hồng Hạnh, Xuân Hồng..
.- H. : Khoa học và Kỹ thuật ; Công ty Cổ phần Văn hoá Đông A , 2007
.- 398tr. : hình vẽ ; 27cm
Tóm tắt: Trả lời những câu hỏi về các vì sao và các hành tinh, trái đất, đại dương, sông ngòi, động thực vật, những nền văn minh cổ, các phát minh,... giúp cho trẻ em khám phá những bí ẩn / 215000đ
1. Bách khoa thư. 2. Trẻ em.
030 B102KT 2007
|
ĐKCB:
TN.0977
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
2.
Lôgic? Thật là đơn giản
: Dành cho lứa tuổi từ 7 đến 12 tuổi
/ Lucienne Mestres, Nadine Soubrouillard ; Thục Quyên dịch
.- H. : Kim Đồng , 2007
.- 32tr. : tranh màu ; 21cm .- (Em tập suy nghĩ)
Tóm tắt: Đưa ra những hình ảnh gợi mở sáng tạo giúp trẻ em phát triển tư duy / 8000đ
1. Tư duy. 2. Khoa học thường thức. 3. Trẻ em.
153.4 L450GI-C?TL 2007
|
ĐKCB:
TN.0427
(Đang mượn)
|
| |
3.
Trò chơi với cái chung
: Dành cho lứa tuổi từ 7 đến 12 tuổi
/ Lucienne Mestres, Nadine Soubrouillard ; Thanh Lãng dịch
.- H. : Kim Đồng , 2007
.- 28tr. : tranh màu ; 21cm .- (Em tập suy nghĩ)
Tóm tắt: Đưa ra những hình ảnh gợi mở sáng tạo giúp trẻ em phát triển tư duy / 8000đ
1. Tư duy. 2. Khoa học thường thức. 3. Trẻ em.
153.4 TR400CV 2007
|
ĐKCB:
TN.0426
(Đang mượn)
|
| |
4.
TRẦN HOÀ BÌNH Trò chơi dân gian trẻ em
/ Trần Hoà Bình, Bùi Lương Việt
.- H. : Giáo dục , 2007
.- 167tr. : hình vẽ ; 19cm
Phụ lục: tr. 156-163 Tóm tắt: Giới thiệu gần 80 trò chơi dân gian trẻ em chia làm 3 phần: trò chơi trí tuệ, trò chơi thẩm mỹ và trò chơi thể lực. Hướng dẫn cách chơi và luật chơi của từng trò chơi. / 11.100đ
1. Trẻ em. 2. Trò chơi dân gian.
394.09597 TR400CD 2007
|
ĐKCB:
TN.0322
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
TN.0323
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
TN.0324
(Đang mượn)
|
| |
|
|
|
8.
230 thực đơn bổ dưỡng cho trẻ
: Kỹ thuật chế biến món ăn ngon cho trẻ
/ Biên soạn: Hoài An
.- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2009
.- 163tr. ; 19cm
Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về vấn đề dinh dưỡng của trẻ. Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu, cách chế biến và giá trị dinh dưỡng của từng món ăn dành cho trẻ ăn dặm, cho trẻ lớn và chế độ dinh dưỡng cho trẻ dưới 5 tuổi. / 25000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Thực đơn. 4. Trẻ em.
641.56222 230TĐ 2009
|
ĐKCB:
TK.2415
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
|
10.
NGUYỄN DỤC QUANG Giáo dục trẻ em vị thành niên
/ B.s.: Nguyễn Dục Quang (ch.b.), Đinh Thị Hồng Minh, Lê Thanh Sử
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2007
.- 119tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 117 Tóm tắt: Một vài vấn đề trong giáo dục trẻ em vị thành niên ở gia đình và sự hỗ trợ cho gia đình trong giáo dục trẻ em vị thành niên. Những tình huống từ trong thực tiễn lời / 8500đ
1. Trẻ em. 2. Giáo dục gia đình. 3. Tuổi vị thành niên.
649 GI-108DT 2007
|
ĐKCB:
TK.1801
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.1802
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.1803
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.1804
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.1805
(Sẵn sàng)
|
| |