46 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
1.
NGUYỄN VĂN LỢI Tiếng Anh 9
: Sách giáo viên
/ Nguyễn Văn Lợi tổng chủ biên; Nguyễn Hạnh Dung chủ biên, Đặng Văn Hùng,...
.- H. : Giáo dục , 2005
.- 116tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo Tóm tắt: Những quan điểm, phương pháp bộ môn, hướng dẫn giảng dạy chung và gợi ý thủ thuật lên lớp, những kiến thức về ngôn ngữ, văn hóa có liên quan đến nội dung bài học, đáp án các bài tập và nội dung các bài nghe trong bảng ghi âm / 4700đ
1. Lớp 9. 2. Ngôn ngữ. 3. Sách giáo viên. 4. Tiếng Anh.
428.0071 T306A9 2005
|
ĐKCB:
GV.0387
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0388
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0389
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0390
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
CHU QUANG BÌNH Thiết kế bài giảng tiếng Anh 9
: Trung học cơ sở
. T.1
/ Chu Quang Bình
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 187tr ; 24cm
Thư mục: tr. 182 Tóm tắt: Hướng dẫn tiến hành bài giảng môn tiếng Anh lớp 9 như: Kiểm tra bài cũ, hoạt động bài mới, Củng cố kiến thức, bài tập về nhà và hoạt động bổ trợ nhằm hình thành 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, và viết tiếng Anh / 19000đ
1. Lớp 9. 2. Ngôn ngữ. 3. Bài giảng. 4. Sách giáo viên. 5. Tiếng Anh.
420.71 TH308KB 2005
|
ĐKCB:
GV.0259
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0260
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0261
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
NGUYỄN CHÂU GIANG Thiết kế bài giảng Địa lí 9
: Trung học cơ sở
. T.2
/ Chu Quang Bình
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2007
.- 207tr ; 24cm
Thư mục: tr. 182 Tóm tắt: Hướng dẫn tiến hành bài giảng môn tiếng Anh lớp 9 như: Kiểm tra bài cũ, hoạt động bài mới, Củng cố kiến thức, bài tập về nhà và hoạt động bổ trợ nhằm hình thành 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, và viết tiếng Anh / 27000đ
1. Lớp 9. 2. Ngôn ngữ. 3. Bài giảng. 4. Sách giáo viên. 5. Địa lí.
910.71 TH308KB 2007
|
ĐKCB:
GV.0289
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0290
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0291
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.0292
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
MAI THỊ KIỀU PHƯỢNG Tín hiệu thẩm mĩ trong ngôn ngữ văn học
/ Mai Thị Kiều Phượng
.- H. : Khoa học xã hội , 2008
.- 287tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 264-283 Tóm tắt: Trình bày những khái niệm, nguyên tắc và phương pháp vận dụng lí thuyết tín hiệu học và nghiên cứu vấn đề ngữ nghĩa của ngôn ngữ văn học. Đặc trưng, chức năng và ý nghĩa hàm ẩn của tín hiệu của ngôn ngữ thẩm mĩ / 49.000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Văn học. 3. Thẩm mĩ. 4. Tín hiệu.
401 T311HT 2008
|
ĐKCB:
TK.2664
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
7.
LÊ VĂN HOA Tiếng việt nâng cao 9
: Tư liệu tham khảo dành cho phụ huynh và giáo viên
/ Lê Văn Hoa, Lê Duy Anh
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh , 2005
.- 141tr ; 24cm
Tóm tắt: Hệ thống những kiến thức Tiếng Việt cơ bản đã học ở lớp 6, 7, 8. Gợi ý và hướng dẫn giải các bài tập trong sách giáo khoa, bài tập trắc nghiệm, nâng cao theo các bài của chương trình. / 15000đ
1. Lớp 9. 2. Ngôn ngữ. 3. Tiếng Việt. 4. Tài liệu tham khảo.
895.9223 T306VN 2005
|
ĐKCB:
TK.0543
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0544
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3261
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.3262
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
10.
TRƯƠNG DĨNH Học tốt ngữ văn 6
. T.2
/ Trương Dĩnh
.- Tái bản lần thứ nhất .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2011
.- 143tr ; 24cm
Tóm tắt: Gồm đọc hiểu từng chủ điểm trong sách giáo khoa, củng cố và bổ sung vốn từ ngữ tiếng Việt: tập đọc câu chuyện, đọc - hiểu bài văn, thí dụ về tóm tắt, chính tả, từ ngữ... / 25.000đ
1. Lớp 6. 2. Ngôn ngữ. 3. Sách hướng dẫn. 4. Tiếng Việt.
807 H419TN 2011
|
ĐKCB:
TK.2120
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.2121
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.2122
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
HỒNG ĐỨC Từ điển chính tả học sinh
: Dùng trong nhà trường
/ Hồng Đức biên soạn
.- H. : Nxb. Đại học sư phạm , 2008
.- 192tr ; 21cm
Tóm tắt: Giải thích các từ Tiếng Việt thường dùng cho học sinh phổ thông / 24000đ
1. Học sinh. 2. Ngôn ngữ. 3. Tiếng Việt. 4. Từ điển chính tả.
495.9223 T550ĐC 2008
|
ĐKCB:
TK.1445
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.2360
(Sẵn sàng trên giá)
|
ĐKCB:
TK.2361
(Sẵn sàng trên giá)
|
ĐKCB:
TK.2362
(Sẵn sàng trên giá)
|
ĐKCB:
TK.2363
(Sẵn sàng trên giá)
|
ĐKCB:
TK.2364
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
|
|
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|