Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
28 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn mĩ thuật trung học cơ sở / B.s.: Nguyễn Lăng Bình (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Triệu Khắc Lễ.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 117tr. : tranh vẽ ; 21x30cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn học này
/ 19800đ

  1. Mĩ thuật.  2. Kĩ năng.  3. Kiến thức.  4. Trung học cơ sở.  5. Giảng dạy.
   741 H550455DT 2009
    ĐKCB: GV.0516 (Sẵn sàng)  
2. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn công nghệ trung học cơ sở . T.2 / B.s.: Đỗ Ngọc Hồng (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Lâm An.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 215tr. ; 21x30cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn học này
/ 34200đ

  1. Kĩ năng.  2. Kiến thức.  3. Giảng dạy.  4. Trung học cơ sở.  5. Công nghiệp.
   607 H550455DT 2009
    ĐKCB: GV.0513 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0514 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0515 (Sẵn sàng)  
3. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn toán trung học cơ sở / B.s.: Phạm Đức Tài (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Vũ Hữu Bình.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 119tr. ; 21x30cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn học này
/ 19800đ

  1. Toán.  2. Kĩ năng.  3. Kiến thức.  4. Trung học cơ sở.  5. Giảng dạy.
   510.71 H550455DT 2009
    ĐKCB: GV.0511 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0512 (Sẵn sàng)  
4. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn sinh học trung học cơ sở / B.s.: Ngô Văn Hưng (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Đỗ Thị Hải.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 127tr. ; 21x30cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn học này
/ 21000đ

  1. Sinh học.  2. Kĩ năng.  3. Kiến thức.  4. Trung học cơ sở.  5. Giảng dạy.
   570.71 H550455DT 2009
    ĐKCB: GV.0508 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0509 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0510 (Sẵn sàng)  
5. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn âm nhạc trung học cơ sở / B.s.: Bùi Anh Tú (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Hoàng Long.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 79tr. ; 21x30cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn học này
/ 13800đ

  1. Âm nhạc.  2. Kĩ năng.  3. Kiến thức.  4. Trung học cơ sở.  5. Giảng dạy.
   780.71 H550455DT 2009
    ĐKCB: GV.0505 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0506 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0507 (Sẵn sàng)  
6. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn hoá học trung học cơ sở / B.s.: Vũ Anh Tuấn (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Nguyễn Cương.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 80tr. ; 21x30cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn học này
/ 13800đ

  1. Kĩ năng.  2. Kiến thức.  3. Trung học cơ sở.  4. Giảng dạy.  5. Hoá học.
   540.71 H550455DT 2009
    ĐKCB: GV.0499 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0500 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0501 (Sẵn sàng)  
7. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn tiếng Anh trung học cơ sở / B.s.: Vũ Thị Lợi (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Nguyễn Hồng Chi.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 120tr. ; 21x30cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn học này
/ 19800đ

  1. Tiếng Anh.  2. Kĩ năng.  3. Kiến thức.  4. Trung học cơ sở.  5. Giảng dạy.
   428 H550455DT 2009
    ĐKCB: GV.0496 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0497 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.0498 (Sẵn sàng)  
8. Câu chuyện về cây và cỏ : [Truyện tranh] / Biên dịch: Vũ Bội Tuyền .- Hà Nội : Phụ nữ , 2006 .- 20tr. ; 18x20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Kiến thức.  3. Tri thức.
   372.21 C125CV 2006
    ĐKCB: TN.0849 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0850 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0851 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0852 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0853 (Sẵn sàng)  
9. Almanac kiến thức văn hóa giáo dục / Trần Mạnh Thường b.s .- H. : Văn hóa Thông tin , 2005 .- 1047tr. ; 21cm
/ 190000đ

  1. Thế giới.  2. Kiến thức.  3. Giáo dục.  4. Almanac.  5. Văn hóa.
   306.03 A100LM105101KT 2005
    ĐKCB: TK.2801 (Sẵn sàng trên giá)  
10. MỘC LAN
     Kiến thức cơ bản và nâng cao ngữ văn 9 / Mộc Lan và những người khác .- Nghệ An : Nxb. Nghệ An , 2005 .- 215tr ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về tác phẩm, tác giả và phần nâng cao phương pháp tập làm văn
/ 22000đ

  1. Giáo dục.  2. Kiến thức.  3. Lớp 9.  4. Ngữ văn.
   807 K305TC 2005
    ĐKCB: TK.0528 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3266 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3267 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.3268 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»